Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
súng ngắn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. Súng cá nhân, kích thước nhỏ, nhẹ, có hộp đạn nằm trong báng súng, chứa 6-12 viên, dùng để sát thương ở cự li ngắn (50-70m); còn gọi là súng lục.
Related search result for "súng ngắn"
Comments and discussion on the word "súng ngắn"