đgt (H. sùng: tôn trọng; bái: lạy) Tôn trọng lắm: Đừng sùng bái những cái không đáng sùng bái một chút nào (PhVĐồng); Sự sùng bái anh hùng vẫn có một căn bản ở thực tế của xã hội (ĐgThMai).
Related search result for "sùng bái"
Words pronounced/spelled similarly to "sùng bái": Sông Bôisùng bái