Characters remaining: 500/500
Translation

séparer

Academic
Friendly

Từ "séparer" trong tiếng Phápmột động từ ngoại (verbe transitif), có nghĩa là "tách", "phân", "chia rẽ". Từ này thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau có thể mang các nghĩa khác nhau tùy thuộc vào cách dùng.

Định nghĩa Cách sử dụng:
  1. Tách, phân chia: Khi bạn muốn diễn tả việc chia rẽ hoặc tách biệt hai hoặc nhiều đối tượng, bạn có thể sử dụng từ "séparer".

    • Ví dụ:
  2. Phân tách vấn đề: Trong trường hợp bạn muốn tách một phần của vấn đề ra khỏi toàn bộ, bạn cũng có thể sử dụng từ này.

    • Ví dụ:
  3. Chia rẽ: "Séparer" cũng có thể được sử dụng để diễn tả sự chia ly giữa những người, thường mang ý nghĩa cảm xúc.

    • Ví dụ:
Nghĩa khác Biến thể:
  • Phân cách: Trong ngữ cảnh địa lý, "séparer" có thể dùng để chỉ sự phân cách giữa các vùng đất hoặc quốc gia.
    • Ví dụ: La mer sépare la France de l'Angleterre - Biển phân cách nước Pháp với nước Anh.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Một số từ gần nghĩa với "séparer" có thể bao gồm:
    • Diviser: Chia, phân chia.
    • Distinguer: Phân biệt.
    • Isoler: Tách ra, cô lập.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Séparer có thể được sử dụng trong ngữ cảnh trừu tượng như trong các mối quan hệ con người hoặc vấn đề xã hội.
    • Ví dụ: Il est important de séparer les émotions des décisions rationnelles - Quan trọngphải tách biệt cảm xúc khỏi các quyết địnhtrí.
Idioms Phrasal Verbs:
  • Trong tiếng Pháp, không idioms phổ biến liên quan trực tiếp đến từ "séparer", nhưng bạn có thể gặp phải một số cụm từ như:
    • Se séparer: Tách rời (có thể dùng để nói về việc kết thúc một mối quan hệ).
Chú ý:

Khi sử dụng "séparer", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để truyền đạt đúng nghĩa bạn muốn. Từ này có thể được dùng trong cả ngữ cảnh cụ thể (như tách một vật ra) ngữ cảnh trừu tượng (như tách biệt cảm xúc).

ngoại động từ
  1. tách, phân, chia rẽ
    • Séparer les bons avec les méchants
      tách những người tốt ra khỏi những kẻ ác
    • Séparer une chambre en trois
      chia phòng ra làm ba
    • Séparer une question de l'ensemble du problème
      tách một vấn đề ra khỏi toàn bộ sự việc
  2. phân tách
    • La mer sépare la France de l'Angleterre
      biển phân cách nước Pháp với nước Anh
  3. chia rẽ; chia ly
    • Séparer deux amis
      chia rẽ hai người bạn

Words Containing "séparer"

Comments and discussion on the word "séparer"