Characters remaining: 500/500
Translation

rế

Academic
Friendly

Từ "rế" trong tiếng Việt có nghĩa chính một đồ vật được làm từ mây hoặc tre. thường được dùng để bắc nồi, niêu, chảo lên, giúp cho nồi không tiếp xúc trực tiếp với mặt đất hoặc bề mặt nóng. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về từ này.

Định nghĩa:
  • Rế (danh từ): đồ đan bằng mây hoặc tre, dùng để đặt nồi, niêu, chảo.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Hôm nay, mẹ đặt nồi canh lên cái rế."
    • Trong câu này, "rế" chỉ rằng nồi canh được đặt lên một đồ vật để bảo vệ bề mặt dưới.
  2. Thành ngữ:

    • "Nồi nào vào rế ấy": Nghĩa là mọi sự việc đều sự tương xứng hoặc phù hợp với nhau.
    • "Chổi cùn rế rách": Nghĩa là khi một người hoặc một vật đã kỹ, không còn được sử dụng tốt nhưng vẫn giữ được giá trị của mình.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "rế" có thể được sử dụng trong các câu thành ngữ, tục ngữ để diễn đạt ý nghĩa sâu sắc hơn, như trong dụ trên.
  • Có thể dùng "rế" trong văn học hoặc thơ ca để tạo hình ảnh hoặc cảm xúc liên quan đến sự giản dị, gần gũi của cuộc sống.
Biến thể từ liên quan:
  • "Rế" có thể các biến thể như "rế tre" (dùng từ tre), "rế mây" (dùng từ mây).
  • Các từ gần giống có thể "khay" (đồ dùng để đựng thức ăn) nhưng "khay" thường không chức năng tương tự như "rế".
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Một số từ đồng nghĩa có thể "giá" (dùng để đặt đồ vật lên), nhưng "giá" thường chỉ những vật dụng thiết kế khác biệt hơn.
  • Từ "đan" liên quan đến hành động làm ra "rế", "rế" được tạo thành từ việc đan mây hoặc tre.
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "rế", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn với các từ khác.
  • Trong các câu thành ngữ, nghĩa của từ có thể được hiểu một cách ẩn dụ, không chỉ đơn thuần đồ vật.
  1. dt Đồ đan bằng mây hay bằng tre dùng để bắc nồi, niêu, xanh, chảo: Nồi nào vào rế ấy (tng); ăn thủng nồi, trôi rế (tng); Chổi cùn rế rách (tng).

Comments and discussion on the word "rế"