Characters remaining: 500/500
Translation

rẻ

Academic
Friendly

Từ "rẻ" trong tiếng Việt nhiều ý nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích về từ "rẻ" cùng với các dụ minh họa.

Định nghĩa
  1. "Rẻ" (tính từ): giá thấp, không đắt. Dùng để chỉ những món hàng hoặc dịch vụ giá trị ít hơn so với giá thị trường hoặc so với những món hàng tương tự khác.

    • dụ: "Dạo này gạo rẻ" - có nghĩagiá gạo hiện tại thấp hơn so với trước đây.
  2. "Rẻ" (danh từ): Có thể được hiểu vật giống như nan quạt, dụ trong câu "mua rẻ sườn về nấu canh" - tức là mua những phần thịt với giá thấp để chế biến món ăn.

Cách sử dụng nâng cao
  • Cụm từ liên quan: "bán rẻ", "mua rẻ", "giá rẻ"

    • dụ: "Cửa hàng này bán rẻ hơn so với cửa hàng khác." - có nghĩagiá của cửa hàng này thấp hơn nhiều nơi khác.
  • Thành ngữ, câu tục ngữ: "bán rẻ còn hơn đẻ lãi" - nghĩa là việc bán hàng với giá thấp còn lợi hơn để không bán giữ lại hàng hóa.

Phân biệt các biến thể
  • Từ gần giống: "giá thấp", "thấp giá", "không đắt"
  • Từ đồng nghĩa: "hạ giá", "thanh ", "bán tháo" (trong một số ngữ cảnh)
dụ khác
  • Sử dụng trong câu:
    • "Hôm nay tôi thấy chương trình khuyến mãi, nhiều sản phẩm được giảm giá, thật rẻ."
    • "Mua đồ khi lại rẻ hơn nhiều so với đồ mới."
Chú ý
  • Từ "rẻ" không chỉ có nghĩagiá thành thấp, còn có thể mang nghĩa tiêu cực khi nhắc đến chất lượng. dụ: "Sản phẩm này tuy rẻ nhưng chất lượng không tốt."
  • Khi sử dụng từ "rẻ", người nghe cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu ý nghĩa chính xác người nói muốn truyền đạt.
  1. 1 dt 1. Nan quạt: Xòe rẻ quạt. 2. Vật giống nan quạt: Mua rẻ sườn về nấu canh.
  2. 2 tt, trgt giá hạ; Không đắt: Dạo này gạo rẻ; ấy bán rẻ đấy; Quan năm quan tám bỏ đi, dắt, rẻ, quản chi đồng tiền (cd); Bán rẻ còn hơn đẻ lãi (tng).

Comments and discussion on the word "rẻ"