Characters remaining: 500/500
Translation

rương

Academic
Friendly

Từ "rương" trong tiếng Việt có nghĩamột loại hòm, thùng lớn được dùng để đựng đồ, thường nắp đậy. Rương thường được làm bằng gỗ hoặc các vật liệu chắc chắn khác có thể chứa nhiều loại đồ vật khác nhau.

Định nghĩa:
  • Rương (danh từ): Hòm đựng đồ lớn, thường nắp đậy.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Tôi để quần áo vào trong rương."
    • (Tức là tôi bỏ quần áo không sử dụng vào trong một cái hòm lớn.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Rương báu của vua chứa đầy vàng ngọc quý."
    • (Rương này không chỉ đựng đồ vật thông thường nơi cất giữ tài sản quý giá.)
Các nghĩa khác:
  • Trong một số ngữ cảnh, "rương" cũng có thể được dùng để chỉ đến những thứ hình dạng tương tự như rương nhưng không nhất thiết thùng đựng đồ, dụ như "rương cổ" rương giá trị lịch sử.
Biến thể:
  • Rương băng: Rương được dùng để bảo quản thực phẩm, đặc biệt thực phẩm đông lạnh.
  • Rương tài liệu: Rương dùng để lưu trữ tài liệu, hồ sơ quan trọng.
Từ gần giống:
  • Hòm: Cũng một loại thùng, nhưng thường nhỏ hơn có thể không nắp.
  • Thùng: Cũng một vật đựng đồ, nhưng thường hình dạng tròn hoặc vuông không nhất thiết nắp.
Từ đồng nghĩa:
  • Hòm: Như đã đề cập ở trên, hòm từ đồng nghĩa nhưng thường chỉ đến những loại nhỏ hơn.
  • Thùng: Tương tự như hòm, nhưng có thể chỉ đến các loại thùng lớn hơn không nắp.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "rương", cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng người nghe hiểu đúng nghĩa bạn muốn truyền đạt.

  1. dt Hòm đựng đồ: Củi mục để trong rương, hễ ai hỏi đến: trầm hương của (cd).

Comments and discussion on the word "rương"