Từ "rái" trongtiếng Việt cóvàinghĩavàcáchsử dụngkhácnhau, thườngđượcdùngđểchỉtrạng tháisợ hãihoặckhông dámlàm điều gìđó. Dướiđâylàmộtsốgiải thíchvàvídụđểgiúpbạnhiểurõhơnvềtừnày.
d. X. Rái cá: Lộinhưrái.
t. 1. Sợ hãi: Khônchongười tarái, Dạichongười tathương (tng). 2. Cạch không dámlàmnữa: Phảimộtcái, ráiđếngià (tng).