Characters remaining: 500/500
Translation

ruột

Academic
Friendly

Từ "ruột" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này để bạn hiểu hơn.

1. Nghĩa chính của từ "ruột":
  • Định nghĩa: Ruột phần của ống tiêu hóa, bắt đầu từ cuối dạ dày kết thúchậu môn.
  • dụ:
    • "Khi tôi bị đau bụng, tôi nghĩ có thể tôi bị đau ruột."
    • "Ruột non ruột già hai phần chính của hệ tiêu hóa."
2. Nghĩa ẩn dụ biểu cảm:
  • Định nghĩa: Ruột còn được dùng trong ngữ cảnh biểu đạt cảm xúc, thể hiện sự chịu đựng, lo lắng hay căng thẳng.
  • dụ:
    • "Tôi xót ruột khi thấy bạn gặp khó khăn."
    • "Khi chờ đợi kết quả thi, tôi cảm thấy nóng ruột."
    • " ấy ruột đau như cắt khi nghe tin xấu."
3. Sử dụng trong quan hệ gia đình:
  • Định nghĩa: Từ "ruột" cũng được sử dụng để chỉ mối quan hệ gia đình, đặc biệt giữa cha mẹ con cái.
  • dụ:
    • "Anh em ruột" chỉ những người cùng cha mẹ.
    • "Cháu gọi bằng bác ruột" có nghĩacháu của bác (bác ruột bác cùng cha mẹ với cha hoặc mẹ của cháu).
4. Một số từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:
    • "Ruột" có thể được so sánh với "lòng", nhưng "lòng" thường dùng trong ngữ cảnh cảm xúc hơn.
  • Từ đồng nghĩa:
    • Trong ngữ cảnh cơ thể, có thể dùng "bụng" nhưng "bụng" thường chỉ phần bên ngoài hơn bên trong như "ruột".
5. Cách sử dụng nâng cao:
  • Có thể kết hợp từ "ruột" với các từ khác để tạo ra các cụm từ diễn tả cảm xúc hay tình huống cụ thể, dụ:
    • "Tôi cảm thấy ruột rối như " để diễn tả sự bối rối, lúng túng.
    • "Nóng ruột chờ tin" thể hiện sự hồi hộp, lo lắng.
  1. I d. 1 Phần của ống tiêu hoá từ cuối dạ dày đến hậu môn. 2 Bộ phận bên trong của một số vật. Ruột phích. Ruột bút bi. Ruột bánh mì. 3 (kết hợp hạn chế). Ruột của con người, được coi biểu tượng của sự chịu đựng về tình cảm. Xót ruột*. Ruột đau như cắt. Tức lộn ruột. Ruột rối như . Nóng ruột*.
  2. II t. (dùng phụ sau d. chỉ quan hệ gia đình thân thuộc). Thuộc về mối quan hệ giữa cha mẹ con cái, giữa những người cùng cha mẹ hoặc giữa những người cùng cha mẹ với con cái của họ. Bố . Anh em ruột. Cháu gọi bằng bác ruột.

Comments and discussion on the word "ruột"