Characters remaining: 500/500
Translation

ruỗng

Academic
Friendly

Từ "ruỗng" trong tiếng Việt có nghĩabị đục, bị rỗng hoặc không còn đầy đặn, thường dùng để chỉ tình trạng của một vật thể nào đó. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến sự hao mòn, hư hỏng.

Định nghĩa:
  • Ruỗng (tính từ): có nghĩabị ăn mòn, bị đục khoét, hoặc không còn nguyên vẹn.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng đơn giản:

    • "Cái bàn này đã bị mọt đục ruỗng." (Cái bàn này bị mọt ăn hỏng, không còn chắc chắn nữa.)
    • "Chiếc thuyền đã ruỗng, không thể sử dụng được nữa." (Chiếc thuyền đã bị hư hỏng, không còn an toàn khi sử dụng.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Tình trạng kinh tế của đất nước đã bị ruỗng do tham nhũng." (Kinh tế của đất nước bị hư hại nghiêm trọng vấn đề tham nhũng.)
    • "Mối quan hệ giữa hai nước đã trở nên ruỗng sau nhiều năm xung đột." (Mối quan hệ giữa hai nước đã trở nên tồi tệ không còn vững chắc.)
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Ruỗng : có nghĩabị phân rã, không còn vững chắc nữa. dụ: "Mối quan hệ của họ đã ruỗng sau những cuộc cãi vã."
  • Mọt: thường được nhắc đến khi nói về việc đồ vật (như gỗ) bị đục bởi sâu bọ. dụ: "Mọt gỗ đã làm cho chiếc bàn này trở nên ruỗng."
Từ gần giống liên quan:
  • Rỗng: có nghĩakhông bên trong, như một cái bình rỗng. dụ: "Cái lọ này rỗng không nước."
  • Hư hỏng: có nghĩakhông còn nguyên vẹn hoặc không còn hoạt động được. dụ: "Chiếc xe này đã hư hỏng nặng sau vụ tai nạn."
Chú ý:

Khi sử dụng từ "ruỗng", cần phân biệt với từ "rỗng" "rỗng" chỉ trạng thái không vật chất bên trong, trong khi "ruỗng" thường liên quan đến việc bị hư hỏng, đục khoét hoặc không còn nguyên vẹn.

  1. ph. Nói ăn sâu đến rỗng ra: Mọt đục ruỗng bàn.

Comments and discussion on the word "ruỗng"