Characters remaining: 500/500
Translation

ruốc

Academic
Friendly

Từ "ruốc" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần chú ý:

Các biến thể từ liên quan:
  • Ruốc thịt: ruốc được làm từ thịt nạc, thường thịt heo.
  • Ruốc tôm: ruốc được làm từ tôm, vị ngọt tự nhiên.
  • Mắm ruốc: Như đã đề cập, đây loại mắm được làm từ ruốc, thường dùng làm gia vị.
Từ đồng nghĩa từ gần giống:
  • Mắm: loại gia vị được làm từ , tôm, hay các loại hải sản khác, nhưng không phải lúc nào cũng có nghĩa giống như ruốc.
  • Chà bông: món ăn cách chế biến tương tự như ruốc, nhưng thường được làm từ thịt, có thể hiểu "ruốc thịt".
  1. 1 d. Tép nhỏbiển, mình tròn trắng, thường dùng làm mắm. Mắm ruốc.
  2. 2 d. Món ăn làm bằng thịt nạc, hoặc tôm luộc, rim với nước mắm rồi giã nhỏ rang khô. Ruốc thịt.

Comments and discussion on the word "ruốc"