Characters remaining: 500/500
Translation

roguishness

/'rougəri/ Cách viết khác : (roguishness) /'rougiʃnis/
Academic
Friendly

Từ "roguishness" trong tiếng Anh có nghĩa "tính đểu," "tính xỏ ," "tính gian giảo," hoặc "tính tinh nghịch." Đây một danh từ được hình thành từ tính từ "roguish," miêu tả những đặc điểm của một người tính cách lém lĩnh, láu cá hoặc đôi khi chút nghịch ngợm. Những người tính cách này thường khả năng làm những điều gây cười hoặc bất ngờ, nhưng đôi khi cũng có thể khiến người khác cảm thấy không thoải mái.

dụ sử dụng:
  1. Sử dụng đơn giản:

    • "His roguishness made him a favorite among his friends." (Tính đểu của anh ấy khiến anh trở thành người bạn được yêu thích trong nhóm.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "The roguishness of the character in the novel added a layer of complexity to the story, making it both humorous and thought-provoking." (Tính xỏ của nhân vật trong tiểu thuyết đã thêm một lớp phức tạp cho câu chuyện, khiến vừa hài hước vừa đáng suy nghĩ.)
Biến thể của từ:
  • Roguish (tính từ): Tính xỏ , láu cá.

    • dụ: "He gave her a roguish smile." (Anh ấy đã cho một nụ cười láu cá.)
  • Rogue (danh từ): Kẻ lừa đảo, kẻ gian manh.

    • dụ: "He is known as a rogue in the business world." (Anh ấy được biết đến như một kẻ gian manh trong thế giới kinh doanh.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Mischievous: Tinh nghịch, nghịch ngợm.
  • Sly: Ranh mãnh, láu cá.
  • Crafty: Khéo léo, gian xảo.
Idioms phrasal verbs liên quan:
  • "Play the rogue": Hành xử như một kẻ lừa đảo.

    • dụ: "He always plays the rogue when he’s with his friends." (Anh ấy luôn hành xử như một kẻ lừa đảo khi ở bên bạn bè.)
  • "A sly fox": Một người rất ranh mãnh.

danh từ
  1. tính đểu, tính xỏ ; tính gian giảo
  2. tính láu cá, tinh ranh ma; tính tinh nghịch

Comments and discussion on the word "roguishness"