Characters remaining: 500/500
Translation

riết

Academic
Friendly

Từ "riết" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường liên quan đến việc làm một điều đó một cách chặt chẽ, kiên quyết hoặc liên tục. Dưới đây những giải thích dụ để bạn dễ hiểu hơn.

Các nghĩa cách sử dụng của từ "riết":
  1. Buộc chặt, rút mạnh:

    • Nghĩa: "Riết" có thể dùng để chỉ hành động buộc chặt một cái đó, thường một dây, một mối nối nào đó.
    • dụ: " mạnh tay mới riết được mối lạt này." (Câu này có nghĩacần phải siết chặt dây này lại thì mới giữ được chắc chắn.)
  2. Khắt khe, chặt chẽ:

    • Nghĩa: "Riết" cũng có thể dùng để mô tả tính cách của một người, khi người đó xu hướng cứng nhắc, nghiêm khắc.
    • dụ: "Tính ta riết lắm." (Câu này có nghĩa ta tính cách rất khắt khe, nghiêm túc.)
  3. Hết sức, liên tục:

    • Nghĩa: "Riết" còn có thể diễn tả việc làm điều đó một cách liên tục, không ngừng nghỉ.
    • dụ: "Làm riết cho xong." (Câu này có nghĩalàm việc một cách liên tục để hoàn thành .)
    • dụ khác: "Bám riết." (Có nghĩatheo sát, không rời.)
Chú ý về biến thể từ gần giống:
  • Từ "riết" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "riết ráo" (kiên quyết, không lùi bước), "riết róng" (chặt chẽ, không thoải mái).
  • Từ gần giống: "siết" (có nghĩalàm cho chặt lại), "chặt" (có nghĩakhông thể tách rời).
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Từ đồng nghĩa có thể kể đến như "chặt chẽ", "nghiêm túc", "cứng nhắc".
  • Các từ liên quan đến "riết" có thể "tích cực" (hành động liên tục) hoặc "kiên quyết" (không thay đổi ý định).
  1. 1. đg. Rút mạnh mối dây để buộc cho chặt: mạnh tay mới riết được mối lạt này. 2. t. Cg. Riết ráo, riết róng. Khắt khe, chặt chẽ: Tính ta riết lắm. 3. ph. Hết sức: Làm riết cho xong; Bám riết.

Comments and discussion on the word "riết"