Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: English - Vietnamese

rivière

/'ri:vieə/
Academic
Friendly

Từ "rivière" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa là "sông". Tuy nhiên, trong tiếng Pháp, hai từ thường được sử dụng để chỉ "sông": "rivière" "fleuve". Dưới đâymột số điểm cần lưu ý về từ "rivière":

Định nghĩa:
  • "Rivière" chỉ một dòng nước lớn, thường nhỏ hơn "fleuve", chảy vào một "fleuve" hoặc biển. Từ này mang nghĩa đen là "sông" có thể được dùng trong những ngữ cảnh nghĩa bóng.
Ví dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • La rivière Seine traverse Paris. (Sông Seine chảy qua Paris.)
    • Les rivières de ce pays sont très belles. (Các dòng sông của đất nước này rất đẹp.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • Les rivières de sang (những dòng máu lai láng) – cụm từ này được dùng để chỉ sự tàn khốc của chiến tranh hoặc xung đột.
    • Une rivière de diamants (vòng nạm kim cương) – cụm từ này thường dùng để diễn tả sự xa xỉ, lấp lánh.
Cách phân biệt với "fleuve":
  • Fleuve: Là một sông lớn chảy ra biển, ví dụ như le fleuve Amazone (sông Amazon).
  • Rivière: Là một nhánh nhỏ hơn, thường chảy vào một fleuve. Ví dụ: La rivière Loire (sông Loire) chảy vào le fleuve Atlantique (đại dương Đại Tây Dương).
Từ gần giống:
  • Torrent: Một dòng nước chảy mạnh, thường là do mưa lớn hoặc tan băng.
  • Ruisseau: Một dòng nước nhỏ, thườngmột suối.
Từ đồng nghĩa:
  • Cours d'eau: Một thuật ngữ chung để chỉ bất kỳ dòng nước nào, từ sông, suối đến kênh.
Idioms cụm từ:
  • "Avoir la rivière en soi": Nghĩacó một tâm hồn phong phú, sâu sắc.
  • "Rivière de larmes": Nghĩamột dòng nước mắt, thường dùng để chỉ nỗi buồn, sự đau khổ.
Phrasal verb:
  • Trong tiếng Pháp, không nhiều cụm động từ như trong tiếng Anh liên quan đến từ "rivière", nhưngthể kết hợp với các động từ như:
    • Traverser une rivière (băng qua một con sông).
    • Suivre une rivière (theo một dòng sông).
danh từ giống cái
  1. sông
  2. (nghĩa bóng) dòng lai láng
    • Des rivières de sang
      những dòng máu lai láng
    • rivière de diamants
      vòng nạm kim cương

Comments and discussion on the word "rivière"