French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
nội động từ
- sống lại
- Les larmes ne le feront pas revivre
nước mắt không thể làm cho nó sống lại được
- je commence à revivre depuis que j'ai reçu de ses nouvelles
từ khi nhận được tin nó, tôi mới bắt đầu sống lại (khỏe khoắn vui tươi lại)
- faire revivre un personnage
(nghĩa bóng) làm sống lại một nhân vật
- như sống lại, như thấy được
- Un père qui revit dans son fils
người cha như sống lại trong đứa con trai ông ta
ngoại động từ
- sống lại
- Revivre ses années d'enfance
sống lại những ngày thơ ấy