French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- đưa ra lại
- Représenter des candidats aux élections
đưa ra lại ứng cử viên trong kỳ bầu cử
- biểu thị; biểu diễn
- Que représente ce mot?
từ ấy biểu thị cái gì?
- représenter un phénomène par un graphique
biểu diễn một hiện tượng bằng đồ thị
- thể hiện; trình bày; miêu tả
- La scène représente une rue
cảnh thể hiện một đường phố
- on le représente souvent comme un avare
người ta thường miêu tả nó như là một người hà tiện
- được coi là, là
- Cette invention représente une véritable conquête
phát minh đó là một sự chinh phục thực sự
- diễn, diễn vở của; đóng vai
- Représenter une pièce
diễn một vở
- Représenter un auteur
diễn vở của một tác giả
- Représenter Harpagon
đóng vai Hac-pa-gông
- đại diện; là đại lý của
- Les ambassadeurs représentent les chefs d'Etat
các đại sứ đại diện cho các quốc trưởng
- (văn học) vạch cho thấy
- Représenter les inconvénients d'une action
vạch cho thấy những điều bất lợi của một hành động
nội động từ
- có tư thế
- Homme qui représente bien
người có tư thế chững chạc