Jump to user comments
ngoại động từ
- nhớ; nhớ lại, ghi nhớ
- I remember seeing her somewhere
tôi nhớ đã gặp cô ta ở đâu
- he tried to remember the name
anh ta cố nhớ lại cái tên đó
- words and expression to be remembered
từ và thành ngữ cần phải ghi nhớ
- nhớ thưởng tiền, nhớ cho tiền
- to remember a child on his birthday
nhớ tặng quà cho một em nhỏ vào ngày sinh của em
- gửi lời chào
- please remember me to your sister
làm ơn cho tôi gửi lời thăn chị anh
- nhớ cầu nguyện (cho ai...)
IDIOMS