French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- bắt lại
- Rattraper un prisonnier évadé
bắt lại một người tù vượt ngục
- theo kịp, đuổi kịp
- Allez devant, je vous rattraperai
anh cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp
- élève qui rattrape ses camarades plus avancés
cậu học sinh đuổi kịp bạn bè học hơn nó
- kéo lại, gỡ lại, thu lại, lấy lại
- Rattraper le temps perdu
gỡ lại thời gian bỏ phí
- chữa lại
- Rattraper une erreur
chữa lại một sai lầm
- (ngành in) tiếp sang trang
- bien fin qui m'y rattrapera; on ne m'y rattrapera plus
tôi không mắc lần thứ hai nữa đâu; đố ai lừa tôi được lần nữa
- si je le rattrape!
tôi mà còn vớ được nó!