Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Bánh thuốc lá mỏng và to bằng hai bàn tay xòe : Một rê thuốc Gò Vấp.
  • d. Nốt nhạc thứ hai trong bảy nốt của âm giai.
  • đg. 1. Kéo vật gì nặng trên mặt đất : Rê cái bàn ra ngoài. 2. Kéo rộng ra : Rê lưới.
  • Rề Rà Dềng dàng, chặm chạp : Nói rề rà.
Related search result for "rê"
Comments and discussion on the word "rê"