Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
quỷ sứ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Quân lính ở âm phủ, chuyên thi hành pháp luật đối với kẻ có tội, theo mê tín. 2. Từ dùng để chỉ những trẻ nghịch ngợm, tai ác: Đồ quỷ sứ!
Related search result for "quỷ sứ"
Comments and discussion on the word "quỷ sứ"