Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
quân chủng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Mỗi bộ phận trong những bộ phận lớn của lực lượng vũ trang, có nhiệm vụ chiến đấu trên bộ, hoặc trên không, hoặc dưới nước: Lục quân, không quân và hải quân là các quân chủng.
Related search result for "quân chủng"
Comments and discussion on the word "quân chủng"