Characters remaining: 500/500
Translation

pécule

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "pécule" (danh từ giống đực) có nghĩatiền tiết kiệm, tiền dành dụm, thường được sử dụng để chỉ số tiền một người đã chắt bóp, tích lũy qua thời gian. Từ này cũng có thể mang nghĩatiền phụ cấp cho người đã nghỉ hưu hoặc giải ngũ.

Định Nghĩa Ngữ Cảnh Sử Dụng
  1. Tiền Tiết Kiệm:

    • "Il a réussi à économiser un pécule pour acheter une maison."
    • (Anh ấy đã tiết kiệm được một khoản tiền để mua một ngôi nhà.)
  2. Tiền Phụ Cấp:

    • "Les anciens combattants reçoivent un pécule à leur retraite."
    • (Các cựu chiến binh nhận được một khoản tiền phụ cấp khi nghỉ hưu.)
Các Biến Thể Cách Sử Dụng
  • Biến thể: "pécule" không nhiều biến thể trong cách sử dụng, nhưng bạn có thể gặp từ "pécule de retraite" (tiền hưu trí) hoặc "pécule de guerre" (tiền trợ cấp cho cựu chiến binh).
Từ Gần Giống Từ Đồng Nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "épargne" (tiết kiệm): thường chỉ tiền bạn gửi vào tài khoản ngân hàng hoặc đầu .
    • "savings" (tiết kiệm): cũng có nghĩa tương tự, nhưng ít được dùng trong ngữ cảnh chính thức.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "capital" (vốn): chỉ tài sản hoặc tiền đã tích lũy.
    • "fonds" (quỹ): có thể chỉ một khoản tiền được dành riêng cho một mục đích nhất định.
Thành Ngữ Cụm Động
  • Thành ngữ:

    • "Être à l'abri du besoin" (an toàn về mặt tài chính): nghĩa đủ tiền để sống không phải lo lắng về chi phí hàng ngày.
  • Cụm động:

    • "Mettre de l'argent de côté" (tiết kiệm tiền): nghĩadành dụm tiền cho tương lai.
Chú Ý

Khi sử dụng từ "pécule", bạn cần lưu ý rằng thường mang tính tiêu cực trong một số ngữ cảnh, ám chỉ rằng việc tiết kiệm quá nhiều có thể dẫn đến sự keo kiệt hoặc thiếu chia sẻ. Hãy sử dụng từ này một cách thận trọng trong ngữ cảnh phù hợp.

danh từ giống đực
  1. tiền chắt bóp, tiền dành dụm
  2. phụ cấp giải ngũ

Words Containing "pécule"

Comments and discussion on the word "pécule"