Characters remaining: 500/500
Translation

protection

/protection/
Academic
Friendly

Từ "protection" trong tiếng Anh có nghĩa "sự bảo vệ", "sự bảo hộ", "sự che chở". Đây một danh từ dùng để chỉ hành động hoặc tình trạng được bảo vệ khỏi những nguy hiểm, rủi ro hay tổn thương.

Các nghĩa khác nhau của từ "protection":
  1. Sự bảo vệ vật : Bảo vệ một người hoặc vật khỏi bị tổn hại. dụ:

    • "The helmet provides protection for the head." ( bảo hiểm cung cấp sự bảo vệ cho đầu.)
  2. Sự bảo hộ pháp : Bảo vệ quyền lợi của một cá nhân hoặc tổ chức theo luật pháp. dụ:

    • "He sought protection under the law." (Anh ta đã tìm sự bảo vệ theo luật pháp.)
  3. Bảo vệ về mặt tài chính: Trong kinh doanh, có thể đề cập đến bảo hiểm hoặc các biện pháp tài chính khác. dụ:

    • "Insurance provides financial protection against unexpected events." (Bảo hiểm cung cấp sự bảo vệ tài chính trước những sự kiện bất ngờ.)
Các biến thể của từ:
  • Protect (động từ): Bảo vệ

    • dụ: "Parents protect their children." (Cha mẹ bảo vệ con cái của họ.)
  • Protective (tính từ): tính chất bảo vệ

    • dụ: "He has a protective nature." (Anh ấy bản chất bảo vệ.)
  • Protector (danh từ): Người bảo vệ

    • dụ: "She is a protector of the environment." ( ấy người bảo vệ môi trường.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Defense (danh từ): Sự phòng thủ, bảo vệ
  • Safeguard (danh từ): Biện pháp bảo vệ, sự bảo vệ
  • Security (danh từ): An ninh, sự bảo đảm
Idioms Phrasal Verbs:
  • Under someone's protection: Dưới sự che chở của ai

    • dụ: "The witness lives under the protection of the police." (Nhân chứng sống dưới sự bảo vệ của cảnh sát.)
  • A protective shell: Một lớp bảo vệ

    • dụ: "She built a protective shell around her emotions." ( ấy đã xây dựng một lớp bảo vệ quanh cảm xúc của mình.)
Sử dụng nâng cao:

Từ "protection" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ văn pháp đến đời sống hàng ngày. Chúng ta có thể sử dụng từ này khi nói về các biện pháp bảo vệ cá nhân, an toàn trong xã hội, hay bảo vệ môi trường.

danh từ
  1. sự bảo vệ, sự bảo hộ, sự che chở; sự bảo trợ
    • under someone's protection
      dưới sự che chở của ai
  2. người bảo vệ, người che chở; vật bảo vệ, vật che chở
  3. giấy thông hành
  4. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy chứng nhận quốc tịch (phát cho thuỷ thủ)
  5. chế độ bảo vệ nện công nghiệp trong nước
  6. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền trả cho bọn tống tiền; tiền hối lộ (cho chức trách để bao che cho những hành động phạm pháp)
Idioms
  • to live under someone's protection
    được ai bao (đàn bà)

Similar Spellings

Words Containing "protection"

Words Mentioning "protection"

Comments and discussion on the word "protection"