Characters remaining: 500/500
Translation

protecteur

Academic
Friendly

Từ "protecteur" trong tiếng Pháp có nghĩa là "che chở" hoặc "bảo vệ". Từ này có thể được sử dụng như một tính từ hoặc một danh từ, tùy thuộc vào ngữ cảnh.

1. Định nghĩa cách sử dụng
  • Tính từ: "protecteur" mô tả một ai đó hoặc một cái gì đó chức năng bảo vệ, che chở.

    • Ví dụ:
  • Danh từ: "protecteur" dùng để chỉ người hoặc vật che chở, bảo vệ.

    • Ví dụ:
2. Các biến thể của từ
  • Protectrice: là dạng giống cái của "protecteur". cũng mang nghĩa tương tự nhưng dùng để chỉ nữ giới.
    • Ví dụ:
3. Cách sử dụng nâng cao
  • Cuirasse protectrice: có nghĩa là "vỏ sắt bảo vệ", thường chỉ đến một lớp bảo vệ mạnh mẽ.

    • Ví dụ:
  • Système protecteur: có nghĩa là "hệ thống bảo hộ", thường được sử dụng trong bối cảnh pháphoặc kinh tế.

    • Ví dụ:
4. Từ đồng nghĩa gần giống
  • Bâtisseur: người xây dựng, có thể ám chỉ đến một người tạo ra hoặc bảo vệ một thứ đó.
  • Gardien: người gác cổng, cũng có nghĩabảo vệ nhưng thường chỉ đến một người giữ gìn an ninh cho một địa điểm.
5. Idioms cụm động từ

Trong tiếng Pháp không nhiều cụm động từ hay idioms cụ thể sử dụng từ "protecteur", nhưng có thể tìm thấy một số cụm từ như:

6. Lưu ý

Khi sử dụng từ "protecteur", bạn cần chú ý đến giới tính của danh từ tính từ để sử dụng cho đúng ngữ pháp. Tính từ sẽ thay đổi theo giống (nam, nữ) số (số ít, số nhiều).

tính từ
  1. che chở, bảo vệ
    • Prendre un air protecteur
      ra vẻ che chở
    • Cuirasse protectrice
      vỏ sắt bảo vệ
  2. bảo hộ
    • Système protecteur
      chế độ bảo hộ (mậu dịch)
danh từ giống đực
  1. người che chở; người bảo trợ
    • Protecteur des arts
      người bảo trợ nghệ thuật
  2. (thân mật) kẻ bao gái
  3. (sử học) (protecteur) quan bảo quốc (ở Anh)

Similar Spellings

Words Mentioning "protecteur"

Comments and discussion on the word "protecteur"