Jump to user comments
tính từ giống cái
danh từ giống cái
- sự chiếm lấy, vật chiếm được
- Prise d'une citadelle
sự chiếm thành
- Prise de possession
sự chiếm lấy
- Prise de contact
sự tiếp xúc
- sự lấy, chỗ lấy, đầu lấy
- Prise d'air
lỗ lấy hơi, lỗ thông hơi
- sự nắm lấy, sự bắt lấy
- Prise de malfaiteurs
sự bắt kẻ gian
- chỗ nắm, chỗ cầm, chỗ bám
- Chercher une prise sur le rocher
tìm một chỗ bám trên tảng đá
- liều, nhúm
- Prise de tabac
nhúm thuốc hút
- (điện học) phích (cũng prise de courant)
- (quân sự) chiến lợi phẩm
- avoir prise sur quelqu'un
có tác động đến ai, có cách buộc ai phải nghe theo
- donner prise à
khiến cho, tạo điều kiện cho
- en venir aux prises
đâm xổ vào nhau
- être aux prises avec quelqu'un
đánh nhau với ai, đương đầu với ai
- faire prise
đông lại, đặc lại
- mettre quelqu'un aux prises avec quelqu'un
cho ai đương đầu với ai
- ne pas trouver de prise
không bấu víu vào đâu được
- prise de bec
cuộc cãi nhau, cuộc đấu khẩu
- prise de terre
(rađiô) dây đất
- prise de vues
sự chụp ảnh