Jump to user comments
ngoại động từ
- cho là, coi như là, cầm bằng là; đoán chừng
- I presume that he will do it
tôi cho là nó sẽ làm việc đó
- I presume this decision to be final
quyết định đó tôi cho là như là cuối cùng
nội động từ
- dám, đánh bạo, mạo muội; may
- I presume to give you a piece of advice?
tôi xin mạo muội góp vơi anh một ý được chăng?
- (+ on, upon) lợi dung, lạm dụng
- to presume upon someone's acquaitance
lợi dụng sự quen biết với ai
- to presume on someoen's good naturer
lợi dụng lòng tốt của ai