Jump to user comments
ngoại động từ
- làm thâm nhập, làm nhiễm, làm thấm đầy
- to be prepossessed with wrong ideas
nhiễm đầy những tư tưởng sai lầm, bị thâm nhập những tư tưởng sai lầm
- xâm chiếm, choán (ý nghĩ, tâm hồn...)
- làm cho có thiên kiến, làm cho có ý thiên về
- to be prepossessed in someone's favour
có ý thiên về ai