Characters remaining: 500/500
Translation

préférer

Academic
Friendly

Từ "préférer" trong tiếng Phápmột động từ, có nghĩa là "thích hơn" hoặc "ưa hơn." Khi bạn sử dụng "préférer," bạn đang nói về việc bạn có một sự lựa chọn rõ ràng giữa hai hoặc nhiều thứ bạn chọn một thứ bạn yêu thích hơn.

Cấu trúc cách sử dụng
  1. Cấu trúc cơ bản:

    • S + préférer + N (danh từ) / V (động từ nguyên thể)
    • Ví dụ:
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • Bạn có thể sử dụng "préférer" với giới từ "à" để so sánh hai đối tượng.
    • Ví dụ:
  3. Cách dùng khác:

    • "préférer" cũng có thể được sử dụng trong câu mệnh lệnh:
  4. Biến thể của từ:

    • Préféré (tính từ): có nghĩa là "được yêu thích."
    • Préférence (danh từ): có nghĩa là "sự ưa thích."
  5. Từ đồng nghĩa:

    • "Aimer mieux": cũng có nghĩa là "thích hơn."
  6. Từ gần giống:

    • "Choisir": có nghĩa là "chọn," nhưng không nhất thiết phải chỉ ra sự ưa thích.
  7. Idioms cụm động từ:

    • "Préférer l'honneur à l'argent": có nghĩa là "coi trọng danh dự hơn tiền bạc."
    • "Préférer le calme à l'agitation": có nghĩa là "thích sự yên tĩnh hơn sự ồn ào."
Lưu ý khi sử dụng
  • Khi bạn sử dụng "préférer," hãy chắc chắn rằng bạn sử dụng đúng giới từ "à" để so sánh giữa các lựa chọn.
  • Động từ "préférer" là một động từ bất quy tắc, vì vậy khi chia động từ này trong các thì khác nhau, bạn sẽ cần nhớ cách chia của (je préfère, tu préfères, il/elle préfère, nous préférons, vous préférez, ils/elles préfèrent).
ngoại động từ
  1. thích hơn, ưa hơn, coi trọng hơn
    • Préférer l'honneur à l'argent
      coi trọng danh dự hơn tiền bạc
    • Plante qui préfères les terrains humides
      cây ưa đất ẩm
    • faites comme vous préférez
      anh muốn làm gì tùy anh

Antonyms

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "préférer"