Jump to user comments
danh từ
- (nghĩa bóng) khuynh hướng, nếp, thói quen
- to take a ply
gây được cái nếp; tạo được một thói quen; nảy ra cái khuynh hướng
ngoại động từ
- ra sức vận dụng, ra sức làm, làm miệt mài, làm chăm chỉ
- to ply an our
ra sức chèo
- to ply the hammer
ra sức quai búa
- to ply the needle
miệt mài kim chỉ vá may
- to ply one's task
miệt mài với công việc
- công kích dồn dập
- to ply someone with questions
hỏi ai dồn dập
- to ply someone with arguments
lấy lý lẽ mà công kích ai dồn dập
- tiếp tế liên tục
- to ply someone with food
tiếp mâi đồ ăn cho ai
nội động từ
- ((thường) + between) chạy đường (tàu, xe khách)
- ships plying between Haiphong and Odessa
những tàu chạy đường Hải phòng Ô-đe-xa
- ((thường) + at) đón khách tại (nơi nào) (người chèo đò, người đánh xe ngựa thuê, người khuân vác...)
- (hàng hải) chạy vút (thuyền buồm)