Characters remaining: 500/500
Translation

plus

/pʌls/
Academic
Friendly

Từ "plus" trong tiếng Phápmột phó từ rất đa năng nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đâymột số cách sử dụng ý nghĩa chính của từ này, kèm theo ví dụ cụ thể.

1. Nghĩa chính cách sử dụng:
  • "plus" được dùng để so sánh diễn tả sự hơn kém.
    • Ví dụ: "La santé est plus précieuse que tout." (Sức khỏequý hơn hết.)
2. Các biến thể cấu trúc liên quan:
  • Diễn tả ý nghĩa "nhiều nhất".
    • Ví dụ: "Au plus tôt." (Sớm nhất là...)
3. Một số cách sử dụng nâng cao:
  • Nghĩa là "hơn" hoặc "không còn nữa".
    • Ví dụ: "Il est plus de minuit." (Đã quá nửa đêm.)
    • "Plus de guerres!" (Ước không còn chiến tranh!)
4. Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • davantage: nghĩa là "nhiều hơn" (thường dùng trong ngữ cảnh chính thức).
  • supérieur: nghĩa là "cao hơn".
5. Từ điển thành ngữ cụm từ:
  • plus forte raison": nghĩa là "càng lý do để".

    • Ví dụ: plus forte raison, il faut agir." (Càng lý do để hành động.)
  • "bien plus": nghĩa là "nhiều hơn".

    • Ví dụ: "Il est bien plus intelligent." (Anh ta thông minh hơn nhiều.)
6. Lưu ý:
  • Trong ngữ cảnh toán học, "plus" cũng có thể mang nghĩadấu cộng (+).
  • "plus" cũng cần được phân biệt với "moin", nghĩa là "ít hơn".
phó từ
  1. hơn
    • La santé est plus précieuse que tout
      sức khỏequý hơn hết
  2. càng
    • Plus on le connaît, plus on l'estime
      càng biết người ta càng quý
  3. (không) còn, (không) nữa
    • Il n'a plus un sou
    • Il n'est plus fatigué
      không mệt nữa
    • à plus forte raison
      xem fort
    • au plus
      nhiều nhất là
    • Au plus tôt
      xem tôt
    • bien plus
      xem bien
    • d'autant plus
      xem autant
    • de plus
      xem de
    • de plus en plus
      xem de
    • des plus
      nhất, vào hạng hơn cả
    • en plus
      thêm vào
    • il y a plus
      còn hơn nữa
    • le plus
      nhất
    • Le plus beau
      đẹp nhất
    • ni plus ni moins
      không hơn không kém
    • non plus
      cũng không
    • on ne peut plus
      hết sức
    • Il est on ne peut plus heureux
      hắn hết sức sung sướng
    • plus de
      quá, hơn
    • Il était plus de minuit
      lúc ấy đã quá nửa đêm
    • plus de moitié
      hơn phân nửa
    • iI est minuit, plus de passant
      đã nữa đêm, không còn khách qua lại nữa
    • Plus de guerres !
      ước không còn chiến tranh
    • Plus de bruit !
      thôi đừng làm ồn nữa!
    • plus ou moins
      ít nhiều
    • qui plus est
      hơn nữa
    • qui plus qui moins
      người nhiều kẻ ít
    • sans plus
      không thêm nữa
    • tout au plus
      nhiều nhất là
tính từ
  1. thêm, cộng với
    • Deux plus trois font cinq
      hai cộng banăm
    • une malle, deux valises plus un grand paquet
      một cái hòm, hai cái va li thêm một gói lớn
danh từ giống đực
  1. số nhiều nhất; số cao nhất; cái nhiều nhất
    • Le plus qui'il obtiendra
      số nhiều nhất nhận được
  2. (toán học) dấu cộng

Comments and discussion on the word "plus"