Characters remaining: 500/500
Translation

phủi

Academic
Friendly

Từ "phủi" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, nhưng chủ yếu mang ý nghĩa là "gạt nhẹ" hoặc "lọc bỏ" một cái đó. Dưới đây những giải thích chi tiết dụ cho từng cách sử dụng của từ "phủi".

1. Ý nghĩa chính
  • Phủi bụi: Gạt bụi bám trên bề mặt nào đó. dụ: "Trước khi ngồi vào bàn làm việc, tôi phải phủi bụi trên mặt bàn."
2. Cách sử dụng
  • Phủi có thể dùng để chỉ hành động gạt nhẹ hay xóa bỏ một cái đó không mong muốn. dụ: "Anh ấy phủi tay sau khi làm việc xong."
3. Biến thể của từ
  • Phủi có thể được sử dụng trong một số cụm từ khác như:
    • Phủi tay: Có nghĩagạt bỏ trách nhiệm hoặc không quan tâm đến điều đó. dụ: "Sau khi giải quyết xong, ấy phủi tay không muốn nghĩ đến chuyện đó nữa."
    • Phủi bụi: Chỉ hành động làm sạch, gạt bụi. dụ: "Mỗi tuần tôi đều phủi bụi trong nhà."
4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Gạt: Từ này cũng có nghĩa là xóa bỏ hoặc làm sạch, nhưng không chỉ định về việc gạt nhẹ như "phủi".
  • Lau: Thường dùng khi dùng khăn hoặc vải để làm sạch một bề mặt nào đó. dụ: "Tôi cần lau bàn ăn trước khi ăn."
5. Nghĩa khác
  • Trong một số ngữ cảnh, "phủi" cũng có thể thể hiện sự không quan tâm hoặc không trách nhiệm đối với một vấn đề. dụ: "Cậu ấy phủi mọi trách nhiệm khi chuyện xảy ra."
6. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn nói hoặc văn viết, "phủi" có thể được dùng để diễn tả sự từ bỏ hoặc không để ý đến một vấn đề nào đó. dụ: "Cuối cùng, tôi quyết định phủi mọi lo lắng sống vui vẻ hơn."
Kết luận

Từ "phủi" một từ hữu ích trong tiếng Việt với nhiều cách sử dụng khác nhau, từ việc làm sạch vật cho đến việc thể hiện thái độ với các vấn đề trong cuộc sống.

  1. đg. Gạt nhẹ: Phủi bụi.

Similar Spellings

Words Mentioning "phủi"

Comments and discussion on the word "phủi"