Characters remaining: 500/500
Translation

phịu

Academic
Friendly

Từ "phịu" trong tiếng Việt một từ thường được dùng để miêu tả trạng thái hoặc biểu cảm của một người, đặc biệt trẻ con, khi họ cảm thấy tức giận, buồn hoặc không hài lòng. Khi một người "phịu", họ có thể làm mặt nặng, không vui vẻ thường không muốn nói chuyện hay tương tác với người khác.

Định nghĩa:
  • "Phịu" thường được dùng để diễn tả sự tức giận hoặc buồn , nhất làtrẻ con. Người lớn cũng có thể sử dụng từ này, nhưng thường mang tính hài hước hoặc nhẹ nhàng hơn.
dụ sử dụng:
  1. Trong trường hợp trẻ con:

    • "Khi bị mẹ mắng không làm bài tập, đã làm mặt phịu."
    • "Nếu không được ăn bánh, đứa trẻ sẽ phịu ngay lập tức."
  2. Trong trường hợp người lớn (dùng một cách hài hước):

    • "Anh ấy phịu khi không được chọn phim xem tối nay."
    • " ấy làm mặt phịu khi nghe tin không được đi du lịch."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "phịu" có thể sử dụng trong các câu nói để thể hiện sự châm biếm hoặc nhẹ nhàng chỉ trích:
    • "Đừng làm mặt phịu, cuộc sống nhiều điều thú vị hơn để tận hưởng."
    • "Làm ơn đừng phịu nữa, chúng ta có thể giải quyết vấn đề này cùng nhau."
Phân biệt các biến thể:
  • Từ "phịu" có thể xuất hiện dưới dạng "phịu phịu" khi nói về việc trẻ con càng làm mặt nặng hơn, thể hiện hơn sự không hài lòng:
    • " vẫn phịu phịu sau khi bị bạn chê bai."
Từ gần giống, đồng nghĩa:
  • Mặt nặng: Từ này cũng có nghĩadiễn tả sự không vui, nhưng không nhất thiết phải tức giận, có thể chỉ buồn hay thất vọng.
  • Dỗi: Cũng có nghĩa tương tự, thường dùng khi một người cảm thấy không hài lòng có thể lý do tình cảm.
    • " ấy dỗi khi anh không nhớ sinh nhật của ấy."
Từ liên quan:
  • Hờn dỗi: Từ này diễn tả tâm trạng không vui, thường do bị tổn thương hoặc không được như ý. "Hờn dỗi" thường chỉ cảm xúc kéo dài hơn so với "phịu".
  1. t. Nói trẻ con mặt nặng tức giận: Bị mắng mặt phịu ra.

Similar Spellings

Words Containing "phịu"

Words Mentioning "phịu"

Comments and discussion on the word "phịu"