Characters remaining: 500/500
Translation

phép

Academic
Friendly

Từ "phép" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "phép" cùng với dụ để bạn hiểu hơn.

1. Lề lối quy định hành động của mọi người trong tập thể
  • Định nghĩa: "Phép" ở đây có nghĩaquy tắc, quy định mọi người phải tuân thủ trong một cộng đồng hoặc tổ chức.
  • dụ: "Phép vua thua lệ làng" có nghĩaquy định của địa phương có thể quan trọng hơn quy định của nhà vua.
2. Sự đồng ý của cấp trên
  • Định nghĩa: "Phép" cũng có thể hiểu sự cho phép, đồng ý từ người quyền hạn.
  • dụ: "Tôi đã xin phép giáo viên để nghỉ học hai ngày." Ở đây, "xin phép" có nghĩayêu cầu sự đồng ý từ giáo viên.
3. Cách thức tiến hành một việc
  • Định nghĩa: Trong ngữ cảnh này, "phép" được dùng để chỉ các phương pháp hoặc cách thức thực hiện một công việc.
  • dụ: "Phép đo lường" có nghĩacách thức để đo đạc một cái đó, như chiều dài hay trọng lượng.
4. Lễ độ
  • Định nghĩa: "Phép" cũng có nghĩasự lịch sự, tôn trọng trong giao tiếp hành xử.
  • dụ: "Người học sinh phải phép đối với giáo" có nghĩahọc sinh cần phải tôn trọng cư xử lịch sự với giáo viên.
5. Sự thực hiện một cách mầu nhiệm, theo mê tín
  • Định nghĩa: Trong ngữ cảnh này, "phép" chỉ những điều kỳ diệu hoặc phép thuật không thể giải thích bằng lý thuyết khoa học.
  • dụ: "Phép tàng hình" có nghĩakhả năng trở nên vô hình, một khái niệm thường thấy trong truyện cổ tích.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "quy tắc", "lễ phép", "cho phép".
  • Từ đồng nghĩa: "quy định" (trong nghĩa lề lối), "đồng ý" (trong nghĩa cho phép), "lịch sự" (trong nghĩa lễ độ).
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn viết hoặc văn nói trang trọng, bạn có thể sử dụng "phép" để thể hiện sự tôn trọng hoặc ý nghĩa quy định một cách rõ ràng hơn. dụ: "Theo phép tắc của tổ chức, mọi thành viên cần phải báo cáo khi rời khỏi nơi làm việc."
Kết luận

Từ "phép" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, từ quy định xã hội đến sự đồng ý của người quyền cả những điều kỳ diệu.

  1. dt 1. Lề lối qui định hành động của mọi người trong tập thể: Phép vua thua lệ làng (tng). 2. Sự đồng ý của cấp trên: Được phép nghỉ hai ngày. 3. Cách thức tiến hành một việc Phép đo lường; Phép tính. 4. Lễ độ: ăn nói phải phép; Người học sinh phép đối với giáo. 5. Sự thực hiện một cách mầu nhiệm, theo mê tín: Phép tàng hình; Hoá phép.

Comments and discussion on the word "phép"