Characters remaining: 500/500
Translation

phàm

Academic
Friendly

Từ "phàm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết cho từ này cùng với dụ minh họa:

1. Ý nghĩa chính của từ "phàm"

a. Tâm thường, trái với thanh cao: - Trong ý nghĩa này, "phàm" dùng để chỉ những điều bình thường, không đặc biệt, hoặc những người không tâm hồn cao đẹp. - dụ: "Người phàm" tức là người thường, không phải thánh nhân hay những người phẩm hạnh cao.

2. Các biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Phàm nhân: Chỉ những người bình thường, không đặc biệt.

    • dụ: "Trong cuộc sống, phàm nhân thường những lo toan thường nhật."
  • Phàm phu: Một từ dùng để chỉ những người tâm hồn bình thường, không cao thượng.

    • dụ: "Những người phàm phu thường chỉ nghĩ đến lợi ích cá nhân."
3. Từ gần giống, từ đồng nghĩa
  • Thường: Cũng có nghĩabình thường, nhưng không mang nghĩa tiêu cực như "phàm".
  • Trần tục: Có nghĩa tương tự với "phàm", thường chỉ những điều không cao siêu, không thanh cao.
  • Phàm ăn: Có thể đồng nghĩa với "tham ăn" hay "ăn uống thô tục".
4.
  1. I. t. 1. Tâm thường, trái với thanh cao : Người phàm. 2. Nói ăn nhiều một cách thô tục. Phàm ăn. II. ph. Hễ : Phàm làm người thì phải lao động.

Comments and discussion on the word "phàm"