Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
phúc tình
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. Bày tỏ trước những người có quyền hỏi và nhiệm vụ nghe: Ngoại trưởng phúc trình tại nghị viện về kết quả của cuộc đàm phán.
Related search result for "phúc tình"
Comments and discussion on the word "phúc tình"