Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
phòng ăn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt Nơi đặt bàn ghế để mọi người ngồi ăn: Nhà có phòng ăn tươm tất; Phòng ăn của kí túc xá.
Related search result for "phòng ăn"
Comments and discussion on the word "phòng ăn"