Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
phía
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. 1. Vị trí, khoảng không gian được xác định bởi một vật chuẩn nhất định, trong sự đối lập với các vị trí, hướng khác: phía trước mặt phía ngoài đường phía bên kia sông. 2. Tập thể người có chung những đặc điểm nhất định, đối lập với những tập thể khác: ý kiến các phía trong hội nghị không thống nhất với nhau Phía nhà trai, phía nhà gái đều hài lòng.
Related search result for "phía"
Comments and discussion on the word "phía"