Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
phân tán
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Chia làm nhiều phần nhỏ và gửi đi nhiều nơi: Phân tán tài sản. Phân tán tư tưởng. Để cho trí tuệ hướng vào nhiều việc, nhiều vấn đề cùng một lúc.
Related search result for "phân tán"
Comments and discussion on the word "phân tán"