dt. Đoàn người được cử đi làm nhiệm vụ gì trong một thời gian nhất định: phái đoàn đại biểu phái đoàn ngoại giao Phái đoàn của nước ta gồm nhiều cán bộ cao cấp.
Related search result for "phái đoàn"
Words pronounced/spelled similarly to "phái đoàn": phải mônphì nộn