Jump to user comments
danh từ
- tiếng lộp độp (mưa rơi), tiếng lộp cộp (vó ngựa...)
nội động từ
- rơi lộp độp (mưa...), chạy lộp cộp (vó ngựa...); kêu lộp cộp
ngoại động từ
- làm rơi lộp độp; làm kêu lộp cộp
danh từ
- tiếng lóng nhà nghề, tiếng lóng của một lớp người
- câu nói giáo đầu liến thoắng (bắt vào bài hát)
- lời (của một bài hát, của một vở kịch vui)
- lời nói ba hoa rỗng tuếch
ngoại động từ
- nhắc lại một cách liến thoắng máy móc; lầm rầm (khấn, cầu kinh...)
nội động từ