Characters remaining: 500/500
Translation

oval

/'ouvəl/
Academic
Friendly

Từ "oval" trong tiếng Anh có thể được hiểu như sau:

Định nghĩa
  • Tính từ (adjective): "oval" có nghĩa hình dạng giống như hình trái xoan, tức là dài hơnhai đầu rộnggiữa.
  • Danh từ (noun): "oval" có thể chỉ hình trái xoan hoặc một dạng hình học với đặc điểm tương tự.
dụ sử dụng
  1. Tính từ:

    • "The table has an oval shape." (Cái bàn hình dạng hình trái xoan.)
    • "She wore an oval necklace that looked beautiful." ( ấy đeo một chiếc vòng cổ hình trái xoan trông rất đẹp.)
  2. Danh từ:

    • "The artist drew an oval on the canvas." (Người nghệ sĩ đã vẽ một hình trái xoan trên bức tranh.)
    • "The race track is in the shape of an oval." (Đường đua hình dạng hình trái xoan.)
Biến thể các từ gần giống
  • Ovalness (danh từ): Tình trạng hoặc đặc điểm của việc hình dạng trái xoan.
  • Elliptical: Một từ gần giống có nghĩa hình dạng giống như hình elip, giống với hình trái xoan nhưng không hoàn toàn giống.
Từ đồng nghĩa
  • Elliptical: Mặc dù hai từ này sự khác biệt nhỏ, nhưng "elliptical" cũng có thể được sử dụng trong một số ngữ cảnh tương tự.
  • Rounded: Hình tròn hoặc đường cong, nhưng không hoàn toàn giống với hình trái xoan.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh thể thao, "oval" có thể chỉ đến các sân vận động hoặc địa điểm thi đấu, dụ: "The cricket match was held at The Oval in London." (Trận cricket được tổ chức tại The Oval ở London.)
Idioms cụm động từ

Hiện tại, từ "oval" không nhiều thành ngữ (idioms) hoặc cụm động từ (phrasal verbs) phổ biến, nhưng trong một số ngữ cảnh, bạn có thể gặp "to go in circles" để chỉ việc làmđó không tiến bộ, mặc dù ý nghĩa không hoàn toàn giống.

Tóm tắt

Từ "oval" một từ hữu ích trong tiếng Anh để mô tả hình dạng. Bạn có thể sử dụng từ này trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ mô tả đồ vật cho đến địa điểm thể thao.

tính từ
  1. hình trái xoan
danh từ
  1. hình trái xoan
Idioms
  • the Oval
    sân crickê Ô-van (ở nam Luân-đôn)

Comments and discussion on the word "oval"