Từ "ouvrière" trongtiếngPháp là mộtdanh từ, có nghĩa là "nữ công nhân" hay "thợnữ". Đây là dạnggiống cáicủatừ "ouvrier", có nghĩa là "công nhân" hay "thợ".
Định nghĩa:
Ouvrière (danh từgiống cái): Nữ công nhân, thợnữ.
Ouvrier (danh từgiống đực): Công nhân, thợnam.
Cáchsử dụng:
Ví dụcơ bản:
L’ouvrière travaille dansuneusine. (Nữ công nhânlàm việctrongmộtnhà máy.)
Les ouvrières decechantier sont très compétentes. (Các nữ công nhân của công trườngnàyrấtcónăng lực.)
Cáchsử dụngnâng cao:
Trongcácbối cảnhliên quanđếncông việc, từ "ouvrière" có thểđượcsử dụngđểnhấn mạnhvai tròcủaphụ nữtrongcácngành nghềthườngđược coi là nam giớichiếmưu thế.