Characters remaining: 500/500
Translation

ouvrière

Academic
Friendly

Từ "ouvrière" trong tiếng Phápmột danh từ, có nghĩa là "nữ công nhân" hay "thợ nữ". Đâydạng giống cái của từ "ouvrier", có nghĩa là "công nhân" hay "thợ".

Định nghĩa:
  • Ouvrière (danh từ giống cái): Nữ công nhân, thợ nữ.
  • Ouvrier (danh từ giống đực): Công nhân, thợ nam.
Cách sử dụng:
  1. Ví dụ cơ bản:

    • L’ouvrière travaille dans une usine. (Nữ công nhân làm việc trong một nhà máy.)
    • Les ouvrières de ce chantier sont très compétentes. (Các nữ công nhân của công trường này rất năng lực.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • Trong các bối cảnh liên quan đến công việc, từ "ouvrière" có thể được sử dụng để nhấn mạnh vai trò của phụ nữ trong các ngành nghề thường được coi là nam giới chiếm ưu thế.
Biến thể từ gần giống:
  • Ouvrier (giống đực): Công nhân nam.
  • Ouvrière (giống cái): Công nhân nữ.
  • Ouvrir (động từ): Mở (liên quan đến hành động mở cửa, mở một cái gì đó).
Từ đồng nghĩa:
  • Travailleuse: Cũng có nghĩa là "nữ công nhân", tuy nhiên từ này thường được dùng trong bối cảnh về việc làm nói chung.
  • Artisane: Nghệ nhân nữ, có thể chỉ những người làm nghề thủ công.
Idioms Phrasal verbs:
  • "Être ouvrière": Thể hiện một sự tự hào về công việc của mình như là một nữ công nhân.
  • "Travailler comme une ouvrière": Làm việc chăm chỉ, có thể dịch là "làm việc như một công nhân" để chỉ sự cần cù, chăm chỉ.
Chú ý:
  • Trong tiếng Pháp, việc phân biệt giống đực giống cáirất quan trọng, ảnh hưởng đến các hình thức của động từ tính từ đi kèm trong câu.
  • Cũng cần lưu ý rằng cụm từ "ouvrière" có thể mang ý nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh, ví dụ trong một số văn cảnh lịch sử hay xã hội, có thể mang tính chất biểu tượng cho phong trào lao động nữ.
tính từ giống cái
  1. xem ouvrier
danh từ giống cái
  1. nữ công nhân
  2. ong thợ; kiến thợ; mối thợ

Comments and discussion on the word "ouvrière"