Characters remaining: 500/500
Translation

opposé

Academic
Friendly

Từ "opposé" trong tiếng Pháp có nghĩa là "đối nhau" hoặc "trái ngược". có thể được sử dụng như một tính từ hay danh từ, thường được dùng để chỉ những thứ tính chất đối lập hoặc ngược lại nhau.

1. Định nghĩa
  • Tính từ: "opposé" mô tả hai hoặc nhiều đối tượng tính chất đối lập, khác nhau hoặc nằmvị trí ngược nhau.
  • Danh từ: "l'opposé" chỉ cái đối lập, cái trái ngược.
2. Các cách sử dụng
  • Les deux rives opposées: Hai bờ đối nhau.
  • Feuilles opposées: mọc đối (trong thực vật học).
  • Angles opposés par le sommet: Góc đối đỉnh (trong toán học).
  • Intérêts opposés: Quyền lợi đối lập.
3. Các nghĩa khác nhau
  • "opposé" còn có thể được sử dụng để diễn tả hành động chống lại hoặc chống đối.
  • À l'opposé de: Trái với, ngược với.
4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Contraste: Sự tương phản.
  • Opposition: Sự đối lập.
  • Inverse: Ngược lại.
5. Idioms cụm động từ

Mặc dù không cụm động từ nổi bật liên quan đến "opposé", nhưng bạn có thể sử dụng cụm từ:

6. Lưu ý khi sử dụng
  • Khi sử dụng "opposé", hãy chú ý đến ngữ cảnh để xác định xem bạn đang nói về vị trí, tính chất hay sự trái ngược.
  • "opposé" có thể được dùng trong ngữ cảnh hình học, thực vật, hay khi nói về ý kiến quyền lợi.
7. Ví dụ nâng cao
  • Les opinions politiques sont souvent opposées: Các quan điểm chính trị thường đối lập nhau.
  • Dans une discussion, il est important de considérer les points de vue opposés: Trong một cuộc thảo luận, điều quan trọngxem xét các quan điểm trái ngược.
tính từ
  1. đối nhau; đối
    • Les deux rives opposées
      hai bờ đối nhau
    • Feuilles opposées
      (thực vật học) mọc đối
    • Angles opposés par le sommet
      (toán học) góc đối đỉnh
  2. đối lập
    • Intérêts opposés
      quyền lợi đối lập
  3. chống lại, chống đối
    • Faction opposée
      phe chống đối
danh từ giống đực
  1. cái trái ngược, cái đối lập
    • L'opposé du nord est le sud
      phía đối lập với bắcnam
    • Il est tout l'opposé de son frère
      hoàn toàn trái ngược với anh
    • à l'opposé
      phía ngược lại
    • La gare à l'opposé
      nhà gaphía ngược lại
    • à l'opposé de
      trái với, ngược với

Comments and discussion on the word "opposé"