Characters remaining: 500/500
Translation

nullity

/'nʌliti/
Academic
Friendly

Từ "nullity" trong tiếng Anh một danh từ, chủ yếu được sử dụng trong lĩnh vực pháp . có nghĩa sự vô hiệu, sự bất tài, hoặc sựdụng. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "nullity" cùng với các dụ cụ thể các từ liên quan.

Giải thích:
  1. Sự vô hiệu: Khi một điều đó không hiệu lực hoặc không giá trị pháp . dụ, một hợp đồng có thể bị xem vô hiệu nếu không tuân thủ các quy định pháp .
  2. Sự bất tài: Có thể chỉ đến một người không khả năng hoặc kỹ năng để thực hiện một nhiệm vụ hoặc vai trò nào đó.
  3. Sựdụng, vô giá trị: Chỉ đến một người hoặc vật không giá trị hoặc không có ích.
dụ sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh pháp :

    • "The court declared the marriage a nullity due to lack of consent." (Tòa án tuyên bố cuộc hôn nhân vô hiệu do thiếu sự đồng ý.)
  2. Trong ngữ cảnh bất tài:

    • "His repeated failures in the project led his colleagues to view him as a nullity in the team." (Sự thất bại liên tục của anh ta trong dự án khiến các đồng nghiệp coi anh ta như một ngườidụng trong nhóm.)
Các biến thể của từ:
  • Null (tính từ): có nghĩa không giá trị, không hiệu lực. dụ: "The null hypothesis is a statement that there is no effect." (Giả thuyết không hiệu lực một tuyên bố rằng không tác động nào.)
  • Nullify (động từ): có nghĩa làm cho cái đó trở nên vô hiệu hoặc không hiệu lực. dụ: "The law was nullified by the Supreme Court." (Đạo luật đã bị Tòa án Tối cao vô hiệu hóa.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Void (tính từ, danh từ): cũng có nghĩa vô hiệu, không giá trị. dụ: "The contract was declared void."
  • Ineffectiveness (danh từ): sự không hiệu quả, không tác dụng.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các bài viết pháp , "nullity" thường được sử dụng để thảo luận về các quyết định của tòa án hoặc các vấn đề liên quan đến hợp đồng quyền lợi pháp .
  • Trong xã hội, từ này có thể được sử dụng để chỉ những người không đóng góp cho một nhóm hay tổ chức.
Một vài thành ngữ cụm động từ liên quan:
  • Null and void: một cụm từ chỉ một điều đó hoàn toàn vô hiệu. dụ: "The agreement was declared null and void."
  • To nullify a decision: có nghĩa hủy bỏ một quyết định.
danh từ
  1. (pháp ) tính vô hiệu
  2. sự bất tài; sựdụng; sựgiá trị
  3. người bất tài; ngườidụng; ngườigiá trị; vậtdụng; vậtgiá trị;

Comments and discussion on the word "nullity"