d. 1. Từ chỉ chung nơi thờ Phật hoặc những người tu đạo Phật: Không dám quấy quả nhà chùa. 2. Từ chỉ người tu Phật giáo, tức nhà sư: Nhà chùa đi quyên giáo.
Related search result for "nhà chùa"
Words pronounced/spelled similarly to "nhà chùa": nhà chùanhà chứa