Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nhà chùa
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Từ chỉ chung nơi thờ Phật hoặc những người tu đạo Phật: Không dám quấy quả nhà chùa. 2. Từ chỉ người tu Phật giáo, tức nhà sư: Nhà chùa đi quyên giáo.
Related search result for "nhà chùa"
Comments and discussion on the word "nhà chùa"