Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nghiêm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1. t. Chặt chẽ, đứng đắn trong cách sống, cách cư xử, cách làm: Kỷ luật nghiêm; Thầy nghiêm; Bộ mặt nghiêm. 2. th. Từ dùng để ra lệnh đứng ngay ngắn: Nghiêm! chào cờ chào!NGhiêM CáCh.- Ráo riết, chặt chẽ, đúng khuôn phép.
Related search result for "nghiêm"
Comments and discussion on the word "nghiêm"