Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nghịch
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 đgt. (Thường nói về trẻ em) chơi những trò lẽ ra không nên chơi vì có thể gây hại: Trẻ nghịch đất nghịch dao sẽ bị đứt tay.
  • 2 tt. 1. Ngược, trái với thuận: nghịch theo chiều kim đồng hồ phản ứng nghịch. 2. Hay làm loạn, chống đối lại: Đất nghịch có tiếng xưa nay.
Related search result for "nghịch"
Comments and discussion on the word "nghịch"