Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nghệ sĩ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt (H. sĩ: người có học vấn) Người có tài về một nghệ thuật đòi hỏi óc sáng tạo: Người nghệ sĩ là người có tâm hồn nhạy cảm (PhVĐồng).
Related search result for "nghệ sĩ"
Comments and discussion on the word "nghệ sĩ"