Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
ngự tửu
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • rượu vua ban (có khi là vua dùng). Danh từ ngự nguyên chữ Hán nghĩa là đánh xe, cầm cương ngựa kéo xe. Dùng rộng ra là điều khiển, cai trị, công việc của ông vua: ngự thiện (vua ăn cơm), ngự lãm (vua xem), về sau chỉ cả con người làm việc đó: Ngài ngự (vua) "Chẳng đem việc ấy mà tâu ngự cùng" (Cung oán). Rồi thành tích từ: ngự tửu, ngự y (thầy thuốc) v.v
Related search result for "ngự tửu"
Comments and discussion on the word "ngự tửu"