t. Nói một nước bị coi là ở ngoài rìa biên giới và chịu sự đô hộ của một nước lớn tự coi là trung tâm (cũ): Xưa kia, Việt Nam và Triều Tiên nội thuộc Trung Quốc.
Related search result for "nội thuộc"
Words pronounced/spelled similarly to "nội thuộc": nhị thứcnội thuộc