Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
nội thuộc
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. Nói một nước bị coi là ở ngoài rìa biên giới và chịu sự đô hộ của một nước lớn tự coi là trung tâm (cũ): Xưa kia, Việt Nam và Triều Tiên nội thuộc Trung Quốc.
Related search result for "nội thuộc"
Comments and discussion on the word "nội thuộc"