Characters remaining: 500/500
Translation

mài

Academic
Friendly

Từ "mài" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Mài (động từ): hành động làm cho một vật trở nên nhẵn, sắc hoặc kích thước chính xác hơn bằng cách cọ xát với một vật rất cứng.
Các nghĩa khác nhau:
  • Mài dao, mài kéo: Nghĩa là làm cho dao, kéo trở nên sắc bén hơn bằng cách cọ xát chúng với một vật cứng, chẳng hạn như đá mài.
  • Mài sắn lấy bột: Nghĩa là cọ xát củ sắn (một loại củ) để lấy phần bột bên trong.
  • Mài mòn: Nghĩa là làm cho một vật trở nên mòn đi qua thời gian hoặc qua sự cọ xát liên tục.
dụ về sử dụng:
  • Mài dao: "Tôi cần mài dao trước khi nấu ăn để sắc hơn."
  • Mài kéo: " ấy đang mài kéo để cắt giấy dễ hơn."
  • Mài sắn: "Chúng tôi đã mài sắn để làm bột bánh."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hay trong các câu thành ngữ, từ "mài" có thể được sử dụng với nghĩa ẩn dụ. dụ, "dao năng mài thì sắc", có nghĩanếu bạn chăm chỉ rèn luyện, bạn sẽ trở nên giỏi giang hơn.
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Mài (động từ): hành động.
  • Củ mài: Đề cập đến một loại củ, thường được sử dụng trong ẩm thực, có thể làm bột hoặc nấu ăn.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Mài mòn: Nghĩa là làm hao mòn dần dần qua thời gian.
  • Cọ xát: Hành động tiếp xúc giữa các bề mặt, có thể không nhất thiết phải làm sắc hay nhẵn.
  • Làm sắc: Cụ thể hơn về việc làm cho một vật trở nên sắc bén.
Từ liên quan:
  • Mòn: Nghĩa là bị hao hụt hoặc mất đi một phần do tác động của ngoại lực.
  • Sắc: Chỉ sự nhạy bén hoặc bén nhọn của một vật.
  1. 1 d. (kng.). Củ mài (nói tắt).
  2. 2 đg. Làm mòn để làm cho nhẵn, sắc hay kích thước chính xác hơn bằng cách cho cọ xát với vật rất cứng. Mài dao kéo. Mài sắn lấy bột. Mài mòn. Dao năng mài thì sắc (tng.).

Comments and discussion on the word "mài"